Hợp đồng mẫu cung cấp sản phẩm của công ty Orenji
Điều 1: Điều khoản chung
Bên A chịu trách nhiệm cung cấp sản phẩm dung dịch tẩy rửa an toàn mang thương hiệu Orenji bao gồm 2 loại sản phẩm:
- Dung dịch tẩy rửa an toàn hương cam Orenji, dung tích 250 ml và 600 ml
- Dung dịch tẩy rửa an toàn hương cà phê Orenji, dung tích 250 ml và 600 ml
Điều 2: Trách nhiệm của các bên:
2.1. Trách nhiệm của Công ty Orenji:
2.1.1. Chất lượng sản phẩm:
Công ty Orenji có trách nhiệm cung cấp dung dịch tẩy rửa an toàn với các đặc điểm sau:
CÔNG DỤNG:
- Làm sạch các vết bẩn hữu cơ đặc biệt là dầu mỡ trên thiết bị gia dụng như bàn, bếp, lò vi sóng, máy hút mùi, nồi cơm điện…
- Tẩy rửa tốt trên các chất liệu: kính, đá, nhựa, gỗ, kim loại, da…
- Làm sạch không khí.
- Tiêu diệt nấm, vi khuẩn, xua đuổi côn trùng.
CÁCH DÙNG:
- Xịt trực tiếp lên bề mặt thiết bị, lau lại bằng khăn khô, giấy khô.
- Với vết bẩn lâu ngày, xịt trực tiếp Orenji, chờ 1-2 phút rồi đánh nhẹ bằng nùi sắt hoặc giẻ nhám.
- Tránh xa tầm với trẻ em.
THÀNH PHẦN:
- Với dung dịch cà phê, thành phần là: Nước tinh khiết, hương liệu cà phê, dung dịch nano, cồn.
- Với dung dịch hương cam, thành phần là: Nước tinh khiết, tinh dầu cam, dung dịch nano, cồn.
BẢO QUẢN:
- Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng.
HẠN SỬ DỤNG:
- 2 năm kể từ ngày sản xuất.
2.1.2. Tiêu chuẩn an toàn:
2 sản phẩm nước xịt an toàn hương Cam và hương Cà phê sẽ đạt tiêu chuẩn an toàn dành cho Mỹ Phẩm, cao hơn rất nhiều tiêu chuẩn an toàn của Dung Dịch Tẩy Rửa. Cụ thể là:
STT | Tên chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Tính chất: | Dung dịch gần như không màu hoặc có ánh vàng, thoảng mùi thơm hương cà phê hoặc hương cam |
2 | Độ trong: | Chế phẩm phải trong, không lờ đục. |
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Tài liệu thử | Mức công bố |
1 | Sai số thể tích | ml | DĐVN IV | ±10% |
2 | pH | DĐVN IV | Từ 6,5 – 8,0 | |
3 | Định tính bạc | 06/2011/ TT-BYT (ACM THA- 05)
|
Dương tính | |
4 | Giới hạn Chì | ppm | < 20 | |
5 | Giới hạn Arsen | ppm | < 5 | |
6 | Giới hạn Thủy ngân | ppm | < 1 |
Chỉ tiêu vi sinh:
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Tài liệu thử | Mức công bố |
1 | – Enterobacteria | CFU/ml | 06/2011/ TT-BYT (ACM THA- 06)
|
Không có |
2 | – Pseudomonas aeruginosa | CFU/ml | Không có | |
3 | – Staphylococcus aureus | CFU/ml | Không có | |
4 | – Nấm | CFU/ml | Không có | |
5 | – Tổng số vi khuẩn hiếu khí | CFU/ml | ≤ 100 |
Bên A gửi kèm chuyển giấy chứng nhận an toàn kèm với hợp đồng này cho bên B
2.1.3. Giá bán sản phẩm và hạn sử dụng:
STT | Sản phẩm | Dung tích | Giá bán (vnd) |
1 | Sản phẩm lau chùi, khử mùi an toàn hương Cam | 250 ml | 29.000 |
2 | Sản phẩm lau chùi, khử mùi an toàn hương Cam | 600 ml | 59.000 |
3 | Sản phẩm lau chùi, khử mùi an toàn hương Cà phê | 250 ml | 32.000 |
4 | Sản phẩm lau chùi, khử mùi an toàn hương Cà phê | 600 ml | 63.000 |
Hạn sử dụng là 2 năm (24 tháng) kể từ ngày sản xuất.
Mọi chi tiết xin liên hệ
Nguyễn Hoàng Trung – 0983830880
Email: trungnh102@gmail.com
facebook: https://www.facebook.com/trung1983
Mời các bạn xem thêm:
Các câu hỏi thường gặp về Orenji